CD EMERALD 22

Dec, 2020

huyết học

GIẢI PHÁP THỰC HIỆN ĐẦY ĐỦ CHO PHÒNG XÉT NGHIỆM NHỎ

THIẾT KẾ NHỎ GỌN
 
Tiết kiệm không gian phòng xét nghiệm với thiết kế nhỏ gọn và chỉ cần 2 loại thuốc thử đặt trên máy
 
ĐỘ TIN CẬY
 
Giúp bạn giữ những cam kết
 
ĐO 5 THÀNH PHẦN BẠCH CẦU BẰNG QUANG HỌC

Cung cấp kết quả toàn diện cho bác sĩ và bệnh nhân 

DỄ DÀNG SỬ DỤNG 
  • Giảm lỗi nhập thủ công và tăng sự chính xác qua việc sử dụng hóa chất có mã vạch
  • Giảm thiểu thời gian đứng máy với lịch bảo trì, khởi động và tắt máy hàng ngày
GIAO DIỆN SỬ DỤNG LINH HOẠT 
  • Cải thiện việc sủ dụng và dễ dàng tập huấn phần mềm điều khiển với màn hình cảm ứng màu và bàn phím số
  • Cung cấp xác định bệnh nhân dương tính với đầu đọc mã vạch cho mỗi bệnh phẩm

huyết học

Bách Phân Bạch Cầu bằng Kỹ Thuật Quang Học 

CELL-DYN Emerald 22 sử dụng công nghệ UNI-FLOW bao gồm dung dịch ly giải không chứa cyanide và formaldehyde, tế bào dòng chảy, quang học. Dung dịch ly giải Lyse phá hủy tế bào hồng cầu và cố định tế bào bạch cầu đồng thời tạo ra một nhiễm sắc thể để đo Hemoglobin sử dụng cùng một độ pha loãng.
 
Đối với mỗi tế bào vào khu vực phát hiện quang học trong vùng thẩm vấn, hai xung điện được tạo ra – đo trục ánh sáng mất đi và tán xạ chiều phía trước. 5 thành phần bach cầu được phân tích bằng biểu đồ tán xạ sau tác động của hóa chất ly giải không cần thuốc nhuộm, hoặc kênh đo đặc biệt.
 
huyết học
Nâng Cao Hiệu Quả Tán Xạ 
Việc phân tách tế bào bạch cầu được tăng cường với đèn LED trạng thái rắn màu xanh có bước song thấp (455nm). Bước song này hỗ trợ phân biêt thành phần nội bào, cải tiến việc xác định và phân tách t ế b à o eosinophils và tế bào monocytes từ tế bào neutrophils. 

Với thiết kế dòng chảy tế bào duy nhất, tăng cường nguồn ánh sáng LED, và hệ thống quang học đơn giản có thể phân tích 5 thành phần bạch cầu trong hệ thống nhỏ gọn, dễ dàng sử dụng và đáng tin cậy.

Tính Năng Kỹ Thuật Của CELL-DYN Emerald 22
 
CÔNG NGHỆ & PHƯƠNG PHÁP QUANG HỌC 
  • Công nghệ tập trung dòng chảy quang học
  • Điện trở kháng
  • Hấp thụ quang phổ
  • Van điện tử
  • Thuốc thử ly giải không Cyanua
  • Màn hình cảm ứng LCD màu Giao diện RS232 và TCP/IP LIS Cổng USB

huyết học

Công suất 
  • 45mẫu/giờ
Thể tích hút mẫu
  • ~ 28 

 

Quản lý dữ liệu bệnh phẩm

  • Tìm kiếm theo ngày hoặc số thứ tự
  • Báo cờ cho bộ giới hạn bệnh nhân
  • Báo cờ cho giá trị đột biến
  • Lưu trữ 1000 kết quả có biểu
    đồ trong bộ nhớ trong
  • Lưu trữ đến 300,000 kết quả trong
    cổng USB
  • Thiết lập giới hạn bệnh nhân
  • Thiết lập đơn vị báo cáo
  • Đầu đọc mã vạch chuẩn (readscode128,
    code 39, and interleaved 2 of 5)

huyết học

KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG

  • 6 tập tin kiểm tra
  • 100kết quả/tập tin
  • Biểu đồLevey-Jennings
  • Thông tin có thể tải lên hoặc tải xuống

huyết học

Tiểu sử bệnh nhân

  • Số thứ tự
  • Quản lý theo ID
  • Ngày và thời gian phân tích • Tên bệnh nhân
  • CBCcóhoặckhôngcó5-thànhphầnbạchcầu • Báo cờ và cảnh báo

huyết học

CẢNH BÁO PHÂN TÁN DỮ LIỆU

  • Người vận hành xác định giới hạn bệnh lý đối với giá trị cao và nghi ngờ
  • Hệ thống xác định giới hạn cho khoảng có thể báo cáo được và khoảng đo phân tích được
  • Báo cờ cho những thông số nghi ngờ do các yếu tố gây nhiễu hoặc do mẫu bất thường
  • Báo cờ cho những thông số bất thường khi dữ liệu của WBC xác nhận có thể có sự hiện diện của một quần thể bất thường

TIÊU CHUẨN VÀ TUÂN THỦ AN TOÀN

  • UL 61010-1
  • CAN/CSA-C22.2No.61010-1
  • IEC61010-1
  • IEC61326-1
  • IEC 61326-2-6 • FCCpart.15
  • CEMark
  • ETLMark

THIẾT BỊ BÊN NGOÀI

  • Máy in phun
  • Ổ USB
  • Đầu đọc mã vạch cầm tay

KÍCH THƯỚC

  • Cao 13.8”(35cm)
  • Dày 9.8” (25cm)
  • Sâu 13.8” (35cm)
  • Khối lương ~24.2lbs(11kg)(không kể hóa chất)

huyết học